- Xổ số An Giang
- Xổ số Bình Dương
- Xổ số Bình Phước
- Xổ số Bình Thuận
- Xổ số Bạc Liêu
- Xổ số Bến Tre
- Xổ số Cà Mau
- Xổ số Cần Thơ
- Xổ số Hậu Giang
- Xổ số Hồ Chí Minh
- Xổ số Kiên Giang
- Xổ số Long An
- Xổ số Sóc Trăng
- Xổ số Tiền Giang
- Xổ số Trà Vinh
- Xổ số Tây Ninh
- Xổ số Vĩnh Long
- Xổ số Vũng Tàu
- Xổ số Đà Lạt
- Xổ số Đồng Nai
- Xổ số Đồng Tháp
Cập nhật bảng giá ếch hôm nay bao nhiêu tiền 1 kg?
- Xem(586)Ếch là một loại thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, rất bổ dưỡng cho cơ thể. Cùng tìm hiểu giá ếch hôm nay bao nhiêu tiền một cân chi tiết nhất trong bài phân tích và chia sẻ sau đây của soicaulive.com.
Giá ếch hôm nay bao nhiêu 1kg?
Theo nhiều theo người nuôi ếch chia sẻ, những tháng gần đây tình hình dịch bệnh ổn định nên giá ếch thịt cũng có đà tăng cao trở lại giúp người dân có được nguồn lợi nhuận ổn định so với năm trước đó. Cũng chính vì vậy mà tại các chợ, giá thị ếch cũng tăng cao hơn so với năm trước đó. Tuy nhiên, giá thịt ếch cũng ghi nhận sự giao động ở mỗi nơi, đặc biệt tại một số thành phố lớn giá ếch hôm nay có mức giá như sau:
- Giá ếch tại thành phố Hà Nội: 50.000 – 60.000đ/kg
- Giá ếch tại thành phố HCM: 70.000 – 80.000đ/kg
- Giá ếch tại thành phố Đà Nẵng: 60.000đ/kg
- Giá ếch thịt làm sẵn được áp dụng tại các siêu thị hiện nay: 75.000 – 90.000đ/kg
Nếu bạn muốn mua ếch để chiêu đãi bạn bè thì bạn nên mua ếch đồng vì thịt ếch khá ngon và thơm. Mặc dù thịt ếch đồng có giá trị cao nhưng chất lượng tốt, giá trị dinh dưỡng cũng cao hơn so với các loại ếch nuôi khác. Còn nếu mua ếch thịt với số lượng lớn thì nên sử dụng ếch nuôi sẽ tốt hơn.
Bảng giá thịt ếch trên thị trường hiện nay
Tên mặt hàng | Thị trường | Giá dao động | ĐVT |
Ếch nuôi thương phẩm | Hà Nội | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Tp HCM | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Đà Nẵng | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Hải Phòng | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | An Giang | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Bà Rịa Vũng Tàu | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Bắc Giang | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Bắc Cạn | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Bạc Liêu | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Bắc Ninh | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Bến Tre | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Bình Định | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Bình Dương | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Bình Phước | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Bình Thuận | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Cà Mau | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Cao Bằng | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Đắk Lắk | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Đắk Nông | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Điện Biên | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Đồng Nai | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Đồng Tháp | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Gia Lai | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Hà Giang | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Hà Nam | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Hà Tỉnh | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Hải Dương | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Hòa Bình | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Hưng Yên | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Khánh Hòa | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Kiên Giang | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Kon Tum | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Lai Châu | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Lâm Đồng | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Lạng Sơn | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Lào Cai | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Long An | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Nam Định | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Nghệ An | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Ninh Thuận | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Phú Thọ | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Quảng Bình | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Quảng Nam | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Quảng Ngãi | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Quảng Ninh | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Quảng Trị | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Sóc Trăng | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Sơn La | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Tây Ninh | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Thái Bình | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Thái Nguyên | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Thanh Hóa | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Thừa Thiên Huế | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Tiền Giang | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Trà Vinh | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Tuyên Quang | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Vĩnh Long | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Vĩnh Phúc | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Yên Bái | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Phú Yên | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Ếch nuôi thương phẩm | Cần Thơ | 50.000 – 80.000 | Vnđ/kg |
Xem thêm: Giá dưa hấu hôm nay có xu hướng tăng giá so với cùng kỳ
Trên đây là một số thông tin liên quan đến việc tìm hiểu bảng giá ếch hôm nay. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ đã giúp bạn hiểu rõ hơn về vấn đề này.